Đại Học Yeungnam – Top Trường Đào Tạo Tiếng Hàn Tốt Nhất Hàn Quốc
Trường đại học Yeungnam là một trong những trường tốt nhất ở khu vực Gyeongsangbuk – địa điểm thu hút khách du lịch của Hàn Quốc. Vào năm 2010, trường vinh hạnh được chọn là TOP 10 các Trường Đại học Quốc tế hàng đầu châu Á nhờ những thay đổi mạnh mẽ trong nền giáo dục toàn cầu của thiên niên kỷ mới.
Tổng quan về đại học Yeungnam Hàn Quốc 영남대학교
Tên tiếng Hàn: 영남대학교
Tên tiếng Anh: Yeungnam University
Loại hình: Tư thục
Năm thành lập: 1967
Địa chỉ:
Gyeongsan Campus:280 Daehak-ro, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
Cơ sở Daegu
Trang web : yu.ac.kr
Đại học Yeungnam ở Gyeongsan là một trong những trường đại học tư thục danh tiếng nhất Hàn Quốc. Tiền thân của trường là Cao đẳng Daegu và Cao đẳng Chunggu, được thành lập lần lượt tại Daegu vào năm 1947 và 1950. Năm 1967, hai trường hợp nhất để tạo thành Đại học Yeungnam dưới sự chỉ đạo của Tổng Park Chung Hee.
Đại học Yeungnam cũng là địa chỉ đào tạo tiếng Hàn top 5 các trường đào tạo tiếng Hàn tốt nhất tại Hàn Quốc. Du học sinh sẽ có một hành trình học tiếng Hàn vô cùng thú vị và tuyệt vời khi đến Yeungnam, khi đã có vốn tiếng thì việc học lên đại học sẽ dễ dàng hơn rất nhiều.
Thành tích xuất sắc
- Tháng 5/2020, trường Luật thuộc Đại học Yeungnam đứng đầu cả nước về tỉ lệ sinh viên đỗ kỳ thi Chứng nhận Luật sư (Bar Examination).
- Tháng 4/2020, Trung tâm y tế – Đại học Yeungnam được công nhận là một trong những bệnh viện tốt nhất thế giới (theo khảo sát của Newsweek, Mỹ).
- Năm 2019, Yeungnam University đứng thứ 19 trong bảng xếp hạng các Trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc (bởi World University Rankings).
- Năm 2016, trường Yeungnam đứng thứ 128 trong bảng xếp hạng các trường Đại học Châu Á (bởi Quacquarelli Symonds)
- Năm 2014, trường xếp hạng thứ 3 trên thế giới về Chương trình Học tập Trực tuyến.
- Năm 2001, Yeungnam nằm trong TOP 10 Trường Đại học Quốc tế Châu Á về Đổi mới mạnh mẽ trong Giáo dục Toàn cầu (theo trang Asian Correspondent).
Đại học Yeungnam tự hào là nơi đào tạo ra thế hệ lãnh đạo tài năng đóng góp vào sự phát triển của đất nước. Nhiều cựu học sinh của trường nay đã trở thành Đại biểu Quốc hội, Chủ tịch Hội đồng thành phố, Giám đốc Sở giáo dục, Thẩm phán và Giám đốc điều hành của các tập đoàn lớn tại Hàn Quốc.

Du học tiếng Hàn tại đại học Yeungnam
1. Học phí
Loại phí |
Chi tiết |
Phí tuyển sinh |
50.000 won |
Học phí chính thức |
5,200,000 KRW/năm |
Phí KTX |
780,000 KRW/1 kỳ (phòng 2 người) |
2. Chương trình học
Cấp độ |
Mục tiêu cốt lõi |
Nội dung học |
Cấp 1 |
- Bày tỏ và ủng hộ một ý kiến
- Đặt câu hỏi và yêu cầu thông tin
- So sánh/đối chiếu các chủ đề, kinh nghiệm và quan điểm
- Giải thích một quy trình, kể một câu chuyện có một trình tự sắp xếp cụ thể
- Phân biệt rõ ràng giữa các khung thời gian trong quá khứ, hiện tại và tương lai
|
- Bày tỏ và ủng hộ một ý kiến
- Đặt câu hỏi và yêu cầu thông tin
|
Cấp 2 |
- Làm thế nào để cung cấp thông tin
- Hiểu các câu hỏi và yêu cầu đơn giản
|
Cấp 3 |
- Hiểu các bài thuyết trình dài hơn và kể lại bằng những từ ngữ của riêng mình
- Thuyết trình ngắn trong lớp
|
Cấp 4 |
- Theo dõi và ghi chú các bài thuyết trình trong lớp
- Thực hiện các cuộc trò chuyện điện thoại kinh doanh và xã hội
|
Cấp 5 |
- Theo dõi và tham gia vào các cuộc trò chuyện trong và ngoài lớp, gặp trực tiếp và qua điện thoại
|
Cấp 6 |
- Hiểu các chương trình phát thanh
- Tham gia tranh luận học thuật
|

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC YEUNGNAM HÀN QUỐC
1. Điều kiện
- Sinh viên và bố mẹ phải mang quốc tịch nước ngoài
- Có bằng TOPIK 2 trở lên hoặc/và có bằng chứng nhận YU TOPIK (bằng của riêng trường Yeungnam)
- Sinh viên đã tốt nghiệp THPT
- (Hoặc) hoàn thành cấp 3 trở lên tại Viện Ngôn ngữ tiếng Hàn tại các trường Đại học Hàn Quốc
2. Chuyên ngành – Học phí
- Phí nhập học: 712,800 KRW
Khoa |
Chuyên ngành |
Học phí |
Xã hội – Nhân văn
|
- Văn học và ngôn ngữ Hàn
- Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
- Văn học và ngôn ngữ Nhật
- Văn học và ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ văn hóa châu Âu (Văn hóa Pháp, Ngôn ngữ văn học Đức)
- Triết học
- Lịch sử
- Văn hóa nhân loại
- Tâm lý học
- Xã hội học
- Truyền thông
|
2.913.000 won |
Khoa học tự nhiên
|
- Toán
- Thống kê
- Vật lý
- Hóa sinh
- Sinh học
|
4.075.000 won |
Kỹ thuật
|
- Kỹ thuật xây dựng
- Kỹ thuật môi trường
- Kỹ thuật đô thị
- Vật liệu mới
- Công nghệ hóa (Vật liệu phân tử cao, Vật liệu sinh học, Hệ thống công nghệ hóa, Công nghệ hóa học tổng hợp, Công nghệ năng lượng)
- Công nghệ sợi
|
4.075.000 won |
Kỹ thuật IT & cơ khí
|
- Kỹ thuật cơ khí (Hệ thống cơ khí, Thiết lập máy móc, Máy móc hiện đại)
- Kỹ thuật điện khí
- Kỹ thuật điện tử
- Kỹ thuật máy tính
- Kỹ thuật và Truyền thông thông tin
- Kỹ thuật xe hơi
- Kỹ thuật robot máy
|
4.075.000 won |
Kiến trúc
|
|
2.913.000 won |
Hành chính chính trị
|
- Chính trị & Ngoại giao
- Hành chính công
- Hợp tác Quốc tế và Phát triển nông thôn mới
|
2.913.000 won |
Kinh tế thương mại
|
- Kinh tế & tài chính
- Thương mại
|
2.913.000 won |
Quản trị kinh doanh
|
- Quản trị kinh doanh
- Kế toán & Thuế
|
|
Khoa học & Đời sống ứng dụng
|
- Kinh tế thực phẩm
- Sinh học cây trồng
- Tài nguyên rừng & Trồng rừng
- Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ sinh học
- Y sinh học
|
2.913.000 won |
Khoa học đời sống
|
- Gia đình học
- Công nghệ thực phẩm
- Thể dục
- Thời trang
|
2.913.000 won |
Thiết kế & Mỹ thuật
|
- Mỹ thuật (Hội họa, Vẽ truyền thần)
- Thiết kế trực quan
- Thiết kế công nghiệp
- Thiết kế sản phẩm sinh hoạt
|
4.514.000 won |
Âm nhạc
|
- Âm nhạc
- Thanh nhạc
- Nhạc cụ
|
4.514.000 won |
3. Học bổng
Phân loại |
Học bổng (1 kỳ) |
Điều kiện |
Sinh viên mới |
100% học phí |
CHỦ ĐỀ 5/6 |
70% học phí |
CHỦ ĐỀ 4 |
50% học phí |
Có bằng chứng nhận tiếng Hàn hoặc Anh |
Sinh viên đang theo học |
100% học phí |
TOPIK 4 trở lên & GPA 4.3~4.5 |
70% học phí |
TOPIK 4 trở lên & GPA 4.0~4.3 |
50% học phí |
GPA 4.0 trở lên không có TOPIK / Hoặc GPA 3.0 ~ 4.0 |
30% học phí |
Điểm trung bình 2,5 ~ 3,0 |
Học bổng thành tích học tập xuất sắc |
250,000 KRW – 400,000 KRW trên 1 học kỳ (4 tháng) |
Sinh viên hệ đại học có TOPIK cấp 4 và GPA trên 2.5 |

V. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC YEUNGNAM HÀN QUỐC
1. Điều kiện
- Sinh viên và bố mẹ phải mang quốc tịch nước ngoài
- Có bằng TOPIK 3 trở lên
- Sinh viên đã tốt nghiệp hệ cử nhân
2. Chuyên ngành
Khoa |
Chuyên ngành |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Nhân văn – Khoa học xã hội
|
- Văn học và ngôn ngữ Pháp
- Văn học và ngôn ngữ Đức
|
✓ |
|
- Văn học và ngôn ngữ Hàn
- Văn học và ngôn ngữ Trung
- Văn học và ngôn ngữ Nhật
- Văn học và ngôn ngữ Anh
- Triết học
- Lịch sử
- Văn hóa nhân loại
- Tâm lý học
- Xã hội học
- Truyền thông đa phương tiện
- Phương tiện kỹ thuật số và Truyền thông
- Khoa học chính trị & Ngoại giao
- Hành chính công
- Quản lý phát triển và Hành chính Phúc lợi
- Kinh tế & Kinh doanh quốc tế
- Quản trị kinh doanh
- Kế toán & Thuế
- Kinh tế tài nguyên & thực phẩm
- Sư phạm
- Sư phạm Ngôn ngữ Hàn
- Sư phạm mầm non
- Lịch sử Nghệ thuật và Thẩm mỹ
|
✓ |
✓ |
Luật
|
|
✓ |
✓ |
Khoa học tự nhiên
|
- Toán
- Thống kê
- Vật lý
- Hóa học
- Hóa sinh
- Khoa học đời sống
- Dược
- Khoa học làm vườn
- Tài nguyên rừng
- Khoa học thực phẩm
- Công nghệ sinh học
- Công nghệ sinh học y học
- Công nghệ sinh học & Vi sinh học ứng dụng
- Hộ gia đình học
- Thực phẩm & Dinh dưỡng
- May mặc & Thời trang
|
✓ |
✓ |
|
✓ |
|
Kỹ thuật
|
- Kỹ thuật dân dụng
- Kỹ thuật môi trường
- Kỹ thuật & Quy hoạch đô thị
- Kỹ thuật & Khoa học vật liệu
- Kỹ thuật hóa học
- Kỹ thuật hệ thống sợi
- Kỹ thuật cơ khí
- Kỹ thuật điện tử
- Kỹ thuật điện
- Kỹ thuật máy tính
- Kỹ thuật và Truyền thông thông tin
- Kiến trúc
- Kiến trúc cảnh quan
|
✓ |
✓ |
|
✓ |
|
Mỹ thuật / Giáo dục thể chất
|
- Động lực học
- Thiết kế truyền thông thị giác
|
✓ |
✓ |
- Hội họa
- Trans-art
- Thiết kế tương tác công nghiệp
- Thiết kế sản phẩm sinh hoạt
- Soạn nhạc
- Âm nhạc Hàn Quốc
- Thanh nhạc
- Nhạc cụ
|
✓ |
|
Y
|
|
✓ |
✓ |
Nghiên cứu liên ngành
|
- Nghiên cứu Hàn Quốc
- Sư phạm ngôn ngữ Hàn là ngôn ngữ hai
- Kinh doanh toàn cầu
- Đọc – Viết
- Kinh doanh hội tụ kỹ thuật số
- Phong trào cộng đồng mới (Saemaul) & Phát triển quốc tế
- Nghiên cứu Văn hóa Đông Á
- Nghiên cứu dịch thuật
- Đổi mới công nghệ & Doanh nghiệp
- Kỹ thuật y sinh
|
✓ |
✓ |
- Lãnh đạo của Phụ nữ Hàn Quốc
- Nghệ thuật trình diễn vũ đạo
|
✓ |
|
- Y tế công cộng
- Nghiên cứu âm nhạc
|
|
✓ |
3. Học phí
- Phí nhập học: 796,000 KRW
Khoa |
Học phí Thạc sĩ (1 kỳ) |
Học phí Tiến sĩ (1 kỳ) |
Nhân văn – Khoa học xã hội |
3,476,000 KRW |
4,172,000 KRW |
Toán & Thống kê |
4,172,000 KRW |
5,002,000 KRW |
Khoa học Tự nhiên, Giáo dục Thể chất & Kỹ thuật |
4,866,000 KRW |
5,838,000 KRW |
Nghệ thuật |
5,388,000 KRW |
6,466,000 KRW |
Dược |
5,460,000 KRW |
6,550,000 KRW |
Y |
6,574,000 KRW |
7,890,000 KRW |
4. Học bổng
Học bổng |
Điều kiện |
100% học phí |
Có số điểm bằng hoặc cao hơn với 1 trong các bằng cấp dưới đây:
- IELTS 7.0
- TOEIC 800
- TOEFL (iBT 95, CBT 240, PBT 590)
- TEPS 700 – NEW TEPS 386
|
70% học phí |
Có số điểm bằng hoặc cao hơn với 1 trong các bằng cấp dưới đây:
- IELTS 6.0
- TOEIC 700
- TOEFL (iBT 80, CBT 210, PBT 550)
- TEPS 600 – NEW TEPS 327
|
50% học phí |
Có số điểm bằng hoặc cao hơn với 1 trong các bằng cấp dưới đây:
- IELTS 5.5
- TOEIC 650
- TOEFL (iBT 61, CBT 173, PBT 500)
- TEPS 550 – NEW TEPS 297
- KLAT 5 hoặc 6
- TOPIK 5 hoặc 6
|
30% học phí |
- KLAT 5 hoặc 6
- TOPIK 5 hoặc 6
|
VI. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC YEUNGNAM
Tất cả DHS nước ngoài buộc phải ở KTX trong vòng 1 năm kể từ ngày đăng ký nhập học tại trường.
Loại phòng |
Chi phí |
Đặt cọc |
Tiền ăn (tự chọn) |
KTX Gyeongbuk Global Exchange Center |
800,000 KRW/ 6 tháng2 người/ phòng |
100,000 KRW |
701,490 KRW/ 4 tháng |
KTX trường Đại học Yeungnam |
582,200 KRW/ 4 tháng |
– |

Hy vọng rằng qua bài viết này các bạn đã hiểu thêm về trường đại học Yeungnam. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về du học Hàn Quốc, liên hệ ngay với SBS để được tư vấn nhé! SBS luôn tự hào và biết ơn khi được đồng hành cùng mọi lứa học viên trên hành trình chinh phục Hàn Quốc.
Nếu các bạn đang có bất cứ thắc mắc nào về du học tại Hàn Quốc, đừng ngại liên hệ với SBS theo thông tin dưới đây:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ QUỐC TẾ SBS
Trung Tâm Tư Vấn Du Học SBS